02837244555 (ext. 6675)
info@ibt.org.vn
Về chúng tôi
Về chúng tôi
Về dự án nghiên cứu
Liên Hệ
Phương pháp luận
Khái niệm
Lý thuyết
Phương pháp đo lường
Cơ sở dữ liệu
Khảo sát
Phiếu khảo sát lạm phát kỳ vọng
Phiếu khảo sát loss aversion
Phiếu khảo sát ảnh hưởng của Covid-19
Phiếu khảo sát tần suất mua sắm
Hướng dẫn thực hiện khảo sát
Phiếu khảo sát Chợ truyền thống
Người Tiêu Dùng
Kết quả
Kết quả lạm phát kỳ vọng
Hệ số loss aversion
Tác động của Covid-19
Hỏi đáp
Ấn phẩm
Báo cáo lạm phát
Hồ sơ Tỉnh
Công bố trong nước
Công bố quốc tế
Phiếu khảo sát
Menu
Về chúng tôi
Về chúng tôi
Về dự án nghiên cứu
Liên Hệ
Phương pháp luận
Khái niệm
Lý thuyết
Phương pháp đo lường
Cơ sở dữ liệu
Khảo sát
Phiếu khảo sát lạm phát kỳ vọng
Phiếu khảo sát loss aversion
Phiếu khảo sát ảnh hưởng của Covid-19
Phiếu khảo sát tần suất mua sắm
Hướng dẫn thực hiện khảo sát
Phiếu khảo sát Chợ truyền thống
Người Tiêu Dùng
Kết quả
Kết quả lạm phát kỳ vọng
Hệ số loss aversion
Tác động của Covid-19
Hỏi đáp
Ấn phẩm
Báo cáo lạm phát
Hồ sơ Tỉnh
Công bố trong nước
Công bố quốc tế
Phiếu khảo sát
KHẢO SÁT LẠM PHÁT NHẬN THỨC
VÀ LẠM PHÁT KỲ VỌNG TRONG NỀN KINH TẾ VIỆT NAM
Please enable JavaScript in your browser to complete this form.
Câu 1. Theo anh/chị, lạm phát tháng này so cùng kỳ năm trước diễn biến như thế nào?
*
Tăng rất nhiều
Tăng vừa phải
Tăng nhẹ
Giữ nguyên ở mức ban đầu
Giảm
Tôi không có ý kiến
Câu 2. Anh/chị nghĩ lạm phát đã tăng/giảm bao nhiêu phần trăm so với cùng kỳ năm trước? (Vui lòng ước tính một con số duy nhất):
*
Lạm phát đã tăng …………….%
Lạm phát đã giảm …………….%
Lạm phát đã tăng (%)
*
Lạm phát đã giảm (%)
*
Câu 3. Với những gì đang diễn ra, anh/chị tin rằng trong tháng tiếp theo, lạm phát sẽ:
*
Tăng nhanh hơn hiện tại
Tăng với tốc độ tương tự
Tăng chậm hơn
Giữ nguyên ở mức hiện tại
Giảm
Tôi không có ý kiến
Câu 3.1. Anh/chị dự đoán lạm phát sẽ tăng bao nhiêu phần trăm trong tháng tiếp theo (Vui lòng ước tính một con số duy nhất)…………….%
*
Câu 3.2. Anh/chị dự đoán lạm phát sẽ giảm bao nhiêu phần trăm trong tháng tiếp theo (Vui lòng ước tính một con số duy nhất) …………….%
*
Câu 4. Với những gì đang diễn ra, anh/chị tin rằng trong năm tiếp theo, lạm phát sẽ:
*
Tăng nhanh hơn hiện tại
Tăng với tốc độ tương tự
Tăng chậm hơn
Giữ nguyên ở mức hiện tại
Giảm
Tôi không có ý kiến
Câu 4.1. Anh/chị dự đoán lạm phát sẽ tăng bao nhiêu phần trăm trong năm tiếp theo (Vui lòng ước tính một con số duy nhất)…………….%
*
Câu 4.2. Anh/chị dự đoán lạm phát sẽ giảm bao nhiêu phần trăm trong năm tiếp theo (Vui lòng ước tính một con số duy nhất) …………….%
*
Câu 5. Anh/chị nghĩ lạm phát sẽ tăng/giảm bao nhiêu phần trăm so với cùng kỳ năm nay? (Vui lòng ước tính một con số duy nhất):
*
Lạm phát sẽ tăng …………….%
Lạm phát sẽ giảm …………….%
Lạm phát sẽ tăng (%)
Lạm phát sẽ giảm (%)
Câu 6. Mặt hàng anh/chị có tần suất mua sắm nhiều nhất là:
*
Câu 7. Hành vi tiêu dùng của anh chị thay đổi như thế nào trong các tình huống sau:
*
Cắt giảm chi tiêu
Không thay đổi
Tăng chi tiêu
Giá tiếp tục tăng nhẹ
Giá tiếp tục tăng nhẹ Cắt giảm chi tiêu
Giá tiếp tục tăng nhẹ Không thay đổi
Giá tiếp tục tăng nhẹ Tăng chi tiêu
Giá tiếp tục tăng mạnh
Giá tiếp tục tăng mạnh Cắt giảm chi tiêu
Giá tiếp tục tăng mạnh Không thay đổi
Giá tiếp tục tăng mạnh Tăng chi tiêu
Giá tiếp tục giảm nhẹ
Giá tiếp tục giảm nhẹ Cắt giảm chi tiêu
Giá tiếp tục giảm nhẹ Không thay đổi
Giá tiếp tục giảm nhẹ Tăng chi tiêu
Giá tiếp tục giảm mạnh
Giá tiếp tục giảm mạnh Cắt giảm chi tiêu
Giá tiếp tục giảm mạnh Không thay đổi
Giá tiếp tục giảm mạnh Tăng chi tiêu
Giá tiếp tục ổn định
Giá tiếp tục ổn định Cắt giảm chi tiêu
Giá tiếp tục ổn định Không thay đổi
Giá tiếp tục ổn định Tăng chi tiêu
Thông tin cá nhân
1/ Đây là lần thứ mấy anh/chị tham gia khảo sát này?
2/ Tuổi:
Dưới 25 tuổi
Từ 25 đến 34 tuổi
Từ 35 đến 44 tuổi
Từ 45 đến 54 tuổi
Từ 55 đến 64 tuổi
Từ 65 tuổi trở lên
3/ Giới tính:
Nam
Nữ
4/ Tình trạng hôn nhân:
Độc thân
Đã kết hôn
5/ Tình trạng con cái:
Chưa có con
Đã có con
6/ Học vấn:
Dưới đại học
Đại học
Sau đại học
7/ Nghề nghiệp:
Tự kinh doanh
Lao động trong khu vực công
Lao động trong khu vực tư
8/ Nhóm ngành nghề:
Sản xuất và chế biến (thực phẩm, thủy sản, dệt may, da giày, lâm sản, ….)
Kiến trúc và xây dựng (kiến trúc, quản lý xây dựng, quản lý đô thị, công trình giao thông,…)
Kinh doanh (quản trị kinh doanh, tài chính, ngân hàng, marketing, kế toán, kiểm toán, …)
Nghệ thuật, thẩm mỹ, đồ họa (hội họa, điêu khắc, gốm, thiết kế đồ họa, thời trang, …)
Báo chí – khoa học xã hội (tâm lý học, truyền thông, quan hệ công chúng, xuất bản,…)
Khoa học cơ bản (công nghệ sinh học, thiên văn, vật lý, toán,…)
Sư phạm
Nông, lâm, ngư nghiệp (thú y, chăn nuôi, khoa học cây trồng, kinh tế nông nghiệp,…)
Y dược
Hành chính-Nhà nước
9/ Nơi cư trú:
Bắc Bộ
Trung Bộ
Nam Bộ
Bắc Bộ
Thành phố Hà Nội
Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Hòa Bình
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Điện Biên
Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Thái Bình
Tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Lai Châu
Tỉnh Nam Định
Tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Yên Bái
Tỉnh Bắc Kạn
Thành phố Hải Phòng
Tỉnh Hà Nam
Tỉnh Hải Dương
Tỉnh Lào Cai
Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Sơn La
Tỉnh Tuyên Quang
Trung Bộ
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Gia Lai
Tỉnh Đắk Nông
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Phú Yên
Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Nghệ An
Tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Trị
Thành phố Đà Nẵng
Tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh Kon Tum
Tỉnh Ninh Thuận
Tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Thanh Hóa
Nam Bộ
Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Hậu Giang
Tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Tây Ninh
Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh An Giang
Tỉnh Bến Tre
Tỉnh Cà Mau
Tỉnh Đồng Nai
Tỉnh Long An
Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tỉnh Bình Dương
Thành phố Cần Thơ
Tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Trà Vinh
10/ Thu nhập bình quân hàng tháng:
Thu nhập thấp (dưới 5 triệu đồng)
Thu nhập trung bình (từ 5 đến 7,5 triệu đồng)
Thu nhập khá (từ 7,5 đến 15 triệu đồng)
Thu nhập cao (trên 15 triệu đồng)
11/ Họ tên:
12/ Số điện thoại:
13/ Email:
GỞI THÔNG TIN